Khung chương trình và chuẩn đầu ra đào tạo thạc sĩ năm 2015
Khoa Sau đại học – Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN hiện đang quản lý 11 chuyên ngành đào tạo bậc thạc sĩ với số chương trình đào tạo bậc thạc sĩ là 22 (mỗi chuyên ngành đào tạo 02 chương trình: định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng), bao gồm:
+ 07 chuyên ngành Ngôn ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật và Hàn Quốc
+ 04 chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn: Tiếng Anh, Nga, Pháp và Trung Quốc
Xin giới thiệu khung chương trình và chuẩn đầu ra của 11 chuyên ngành đào tạo bậc thạc sĩ:
TT | Mã chuyên ngành | Tên chuyên ngành đào tạo | Chương trình đào tạo | Ghi chú |
1
|
60220201
|
Ngôn ngữ Anh | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
2 | 60140111 | Lý luận và phương pháp dạy học Bộ môn Tiếng Anh | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
3 | 60220202
|
Ngôn ngữ Nga | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
4 | 60140111 | Lý luận và phương pháp dạy học Bộ môn Tiếng Nga | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
5 | 60220203
|
Ngôn ngữ Pháp | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
6 | 60140111
|
Lý luận và phương pháp dạy học Bộ môn Tiếng Pháp | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
7 | 60220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | CT định hướng nghiên cứu | 4240 /QĐ-ĐHQGHN ngày 29/10/2015 |
CT định hướng ứng dụng | 2223 /QĐ-ĐHQGHN ngày 11/07/2017 | |||
8 | 60140111
|
Lý luận và phương pháp dạy học Bộ môn Tiếng Trung Quốc | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
9 | 60220209
|
Ngôn ngữ Nhật | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
10 | Thí điểm (đang chờ cấp mã)
Thí điểm |
Ngôn ngữ Đức | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng | ||||
11 | Thí điểm | Ngôn ngữ Hàn Quốc | CT định hướng nghiên cứu | |
CT định hướng ứng dụng |